Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn [俱舍論頌疏論本] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 18 »»
Tải file RTF (9.109 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0916b20║
T41n1823_p0916b21║
T41n1823_p0916b22║ 俱 舍論頌疏論本第十八
T41n1823_p0916b23║
T41n1823_p0916b24║ 從此第二 。別 明業障。就中分六 。一 明業障
T41n1823_p0916b25║ 體。二 明破僧 。三明成逆緣。四明加 行定。五
T41n1823_p0916b26║ 明罪重大果。六 明無間同類 此下第一
T41n1823_p0916b27║ 出業障體者。論云 。於前 所辨三重障中。說
T41n1823_p0916b28║ 五 無間。為業障體。五 無間業。其體是何 。頌
T41n1823_p0916b29║ 曰。
T41n1823_p0916c01║ 此五 無間中 四身一 語業
T41n1823_p0916c02║ 三殺一 誑語 一 殺生加 行
T41n1823_p0916c03║ 釋曰。初 句標也。四身一 語業者。殺父。害母。
T41n1823_p0916c04║ 殺阿羅漢。出佛身血。此四身業。破和合僧 。
T41n1823_p0916c05║ 此一 語業。三殺一 誑語者。謂害父母。殺阿
T41n1823_p0916c06║ 羅漢。名為三殺。破僧 誑語。名一 誑語。此
T41n1823_p0916c07║ 四是根本業道也。一 殺生加 行者。一 謂出佛
T41n1823_p0916c08║ 身血。是殺生加 行罪。以 如來身不可害故。
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0916b20║
T41n1823_p0916b21║
T41n1823_p0916b22║ 俱 舍論頌疏論本第十八
T41n1823_p0916b23║
T41n1823_p0916b24║ 從此第二 。別 明業障。就中分六 。一 明業障
T41n1823_p0916b25║ 體。二 明破僧 。三明成逆緣。四明加 行定。五
T41n1823_p0916b26║ 明罪重大果。六 明無間同類 此下第一
T41n1823_p0916b27║ 出業障體者。論云 。於前 所辨三重障中。說
T41n1823_p0916b28║ 五 無間。為業障體。五 無間業。其體是何 。頌
T41n1823_p0916b29║ 曰。
T41n1823_p0916c01║ 此五 無間中 四身一 語業
T41n1823_p0916c02║ 三殺一 誑語 一 殺生加 行
T41n1823_p0916c03║ 釋曰。初 句標也。四身一 語業者。殺父。害母。
T41n1823_p0916c04║ 殺阿羅漢。出佛身血。此四身業。破和合僧 。
T41n1823_p0916c05║ 此一 語業。三殺一 誑語者。謂害父母。殺阿
T41n1823_p0916c06║ 羅漢。名為三殺。破僧 誑語。名一 誑語。此
T41n1823_p0916c07║ 四是根本業道也。一 殺生加 行者。一 謂出佛
T41n1823_p0916c08║ 身血。是殺生加 行罪。以 如來身不可害故。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.109 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.166 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập